Từ điển Thiều Chửu
妥 - thoả
① Yên, như thoả thiếp 妥帖, thoả đáng 妥當, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
妥 - thoả
① Xong xuôi, ổn, ổn thoả, thoả đáng: 已經商量妥了 Đã bàn xong xuôi rồi; 這樣做不妥 Làm như thế không ổn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
妥 - thoả
Yên ổn, xong xuôi. Td: Thoả đáng. Ổn thoả — Ta còn hiểu là đã vừa lòng, không còn mong muốn gì hơn nữa. Đoạn trường tân thanh : » Khát khao đã thoả tấm lòng lâu nay «.


穩妥 - ổn thoả || 妥當 - thoả đáng || 妥滿 - thoả mãn || 妥願 - thoả nguyện || 妥適 - thoả thích || 妥貼 - thoả thiếp || 妥情 - thoả tình ||